1 |
khinh khỉnhtỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.
|
2 |
khinh khỉnh Có thái độ nhạt nhẽo hoặc kiêu căng, muốn lánh xa những người mà mình coi thường. | : ''Cô bán hàng '''khinh khỉnh''' trả lời tiếng một.'' | Nói mắm nặng mùi. | : '''''Khinh khỉnh''' như chĩnh mắm t [..]
|
3 |
khinh khỉnhtỏ vẻ lạnh nhạt, không thèm để ý đến người mình đang tiếp xúc giọng khinh khỉnh thái độ khinh khỉnh
|
4 |
khinh khỉnht. Có thái độ nhạt nhẽo hoặc kiêu căng, muốn lánh xa những người mà mình coi thường: Cô bán hàng khinh khỉnh trả lời tiếng một.Nói mắm nặng mùi: Khinh khỉnh như chĩnh mắm thối (tng).. Các kết quả tìm [..]
|
5 |
khinh khỉnhTỏ ra kêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình
|
6 |
khinh khỉnhKhinh khỉnh : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt , ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình .
|
7 |
khinh khỉnhtỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình
|
8 |
khinh khỉnhkhinh khỉnh là tỏ ra kiêu căng,lạnh nhạt với người đang tiếp xúc với mình
|
9 |
khinh khỉnht. Có thái độ nhạt nhẽo hoặc kiêu căng, muốn lánh xa những người mà mình coi thường: Cô bán hàng khinh khỉnh trả lời tiếng một. Nói mắm nặng mùi: Khinh khỉnh như chĩnh mắm thối (tng).
|
<< khinh bạc | khinh thường >> |